2. La amikino de Marko

Từ vựng trong bài

  • havi – có
  • n – tân ngữ cách
  • nomo – tên
  • Ana – Ana
  • juna – trẻ trung
  • bela – đẹp đẽ
  • ge – chỉ cả hai giới
  • veni – đi đến
  • is – thì quá khứ
  • al – tới, đi đến
  • hejmo – nhà
  • bona – hay, tốt
  • voli – muốn
  • u – mệnh lệnh
  • iri – đi
  • i – nguyên mẫu
  • saluto – xin chào
  • kio – chuyện gì, chuyện mà
  • vi – bạn, mấy bạn
  • fari – làm
  • legi – đọc
  • sed – nhưng mà
  • paroli – nói chuyện
  • kun – cùng với
  • ĉu – phải không (câu hỏi yes-no)
  • jes – đúng vậy
  • ŝati – thích
  • nur – chỉ có, duy nhất
  • trinki – uống
  • kafo – cà phê
  • frato – anh em trai
  • jen – đây này, xem đây
  • ankoraŭ – vẫn, chưa, còn nữa
  • varma – nóng
  • kuiri – nấu
  • danki – cảm ơn
  • povi – có thể
  • ankaŭ – cũng
  • mal – đối nghịch
  • rigardi – ngắm nhìn
  • okulo – con mắt
  • vidi – thấy
  • ke – rằng, mà
  • ami – yêu dấu

Từ vựng bổ sung

  • demandi – hỏi han
  • domo – ngôi nhà
  • facila – dễ dàng
  • granda – to lớn, vĩ đại
  • kia – loại gì vậy, cái loại mà
  • mono – tiền bạc
  • nova – mới
  • pri – về việc
  • se – nếu như, giá mà, cho dù
  • tre – rất
  • diri – nói