7. Ĉiam malfrue

Từ vựng trong bài

  • dormi – đi ngủ
  • suno – mặt trời
  • subita – đột ngột, đột nhiên
  • ek – bắt đầu thực hiện, đột ngột
  • salti – nhảy lên
  • ĉiam – lúc nào, mọi lúc
  • frua – sớm
  • hodiaŭ – hôm nay
  • meti – để, đặt
  • – vật chất, sản phẩm
  • kuri – chạy
  • laŭ – theo, theo cùng với
  • homo – con người
  • kia – loại gì vậy, cái loại mà
  • saĝa – không ngoan, uyên bác
  • knabo – cậu bé
  • baldaŭ – chẳng mấy chốc
  • it – bị động quá khứ
  • nek – không (… mà cũng không)
  • pensi – suy nghĩ
  • diablo – ác quỷ
  • memori – nhớ
  • dimanĉo – chủ nhật

Từ vựng bổ sung

  • akvo – nước
  • atendi – chờ đợi
  • – kể cả, thậm chí
  • for – cách xa, ra khỏi
  • ĝis – đến khi
  • krii – la hét
  • lasi – để lại
  • mem – chính bản thân
  • momento – khoảnh khắc
  • nokto – đêm khuya
  • poŝto – bưu điện
  • ridi – cười lên