Bổ sung
Cụm từ và thành ngữ cần thiết
-
eble –
có lẽ
-
iom post iom –
từng li từng tí
-
iomete –
một chút
-
mem kompreneble –
dĩ nhiên
-
ni diru –
giả sử
-
pli-malpli –
khoảng chừng
-
rilate al –
liên quan đến việc
-
temas pri –
về việc
-
verŝajne –
hầu như chắc chắn rằng
-
ĉu ne –
đúng không
Màu sắc
-
blanka –
màu trắng
-
blua –
màu xanh dương
-
bruna –
màu nâu
-
flava –
màu vàng
-
griza –
màu xám
-
nigra –
màu đen
-
ruĝa –
màu đỏ
-
verda –
màu xanh lá
Số đếm
-
unu –
một
-
du –
hai
-
tri –
ba
-
kvar –
bốn
-
kvin –
năm
-
ses –
sáu
-
sep –
bảy
-
ok –
tám
-
naŭ –
chín
-
dek –
mười
-
dek unu –
mười một
-
dek du –
mười hai
-
dek tri –
mười ba
-
dek kvar –
mười bốn
-
dek kvin –
mười lăm
-
dek ses –
mười sáu
-
dek sep –
mười bảy
-
dek ok –
mười tám
-
dek naŭ –
mười chín
-
dudek –
hai mươi
-
tridek –
ba mươi
-
kvardek –
bốn mươi
-
cent –
một trăm
-
ducent –
hai trăm
-
tricent –
ba trăm
-
mil –
một nghìn
-
dumil –
hai nghìn
Các ngày trong tuần
-
lundo –
thứ hai
-
mardo –
thứ ba
-
merkredo –
thứ tư
-
ĵaŭdo –
thứ năm
-
vendredo –
thứ sáu
-
sabato –
thứ bảy
-
dimanĉo –
chủ nhật
Các tháng
-
januaro –
tháng một, tháng giêng
-
februaro –
tháng hai
-
marto –
tháng ba
-
aprilo –
tháng bốn, tháng tư
-
majo –
tháng năm
-
junio –
tháng sáu
-
julio –
tháng bảy
-
aŭgusto –
tháng tám
-
septembro –
tháng chín
-
oktobro –
tháng mười
-
novembro –
tháng mười một
-
decembro –
tháng mười hai, tháng chạp
Các mùa
-
printempo –
mùa xuân
-
somero –
mùa hạ, mùa hè
-
aŭtuno –
mùa thu
-
vintro –
mùa đông