Từ vựng trong bài
-
Veneci
–
thành phố Vơ-ni-dơ
-
Sankt-Mark
–
Thánh Marcus
-
placo
–
nơi chốn
-
milito
–
cuộc chiến, chiến tranh
-
maro
–
biển cả
-
ŝipo
–
thuyền, tàu thuỷ
-
gondolo
–
thuyền gondola
-
movi
–
di chuyển, rung động
-
mezo
–
chính giữa
-
proksima
–
gần
-
granda
–
to lớn, vĩ đại
-
oni
–
người ta
-
facila
–
dễ dàng
-
lumo
–
ánh sáng
-
flanko
–
khía cạnh
-
Stefan
–
Stephen
-
krii
–
la hét
-
turko
–
Thổ Nhĩ Kỳ
-
renkonti
–
gặp gỡ
-
sekvi
–
làm theo, đi theo
-
Pietro
–
Pietro
-
koni
–
quen biết
-
akvo
–
nước
-
tiel
–
bằng cách đấy, vì vậy nên
-
Ĝorĝo
–
George
-
preni
–
lấy, cầm, nắm
-
estro
–
chỉ huy, chức trưởng
-
preskaŭ
–
suýt chút nữa, hầu như
-
morti
–
chết đi
-
grava
–
quan trọng
-
Ĝino
–
Ĝino
-
halti
–
dừng lại
-
apud
–
bên cạnh
-
dek
–
mười
-
jaro
–
năm
-
koloro
–
sắc màu
-
Jakopo
–
Jacob
-
tial
–
vì lý do đó
-
timi
–
sợ hãi
-
sendi
–
gửi đến
-
doĝo
–
tổng trấn (từ cũ)
-
bezoni
–
cần thiết
-
pagi
–
trả tiền
-
er
–
hạt vụn, li ti, đơn vị nhỏ nhất
-
afero
–
vật, việc
-
se
–
nếu như, giá mà, cho dù
-
pano
–
bánh mì
-
Don Kamilo
–
Don Camillus
-
ĝis
–
đến khi
Từ vựng bổ sung
-
konsenti
–
bằng lòng
-
laŭta
–
ầm ĩ, inh ỏi, lớn tiếng, um sùm
-
proksimume
–
xấp xỉ
-
publika
–
công cộng, công chúng, công khai
-
punkto
–
điểm
-
sata
–
đầy bụng, no nê